Thợ may trong tiếng Nhật là mishinkou ミシン工 (みしんこう). Thợ may là người làm nghề may vá, khâu, sửa, đo vẽ, thiết kế các loại quần áo.
Tóm lại nội dung ý nghĩa của công thương trong tiếng Trung
Đây là cách dùng công thương tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ công thương tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Công nghệ sinh học là một lĩnh vực sử dụng các nguyên tắc và phương pháp của sinh học để nghiên cứu, phát triển và ứng dụng các công nghệ mới trong lĩnh vực y tế, nông nghiệp, môi trường và các lĩnh vực khác.
Công nghệ thực phẩm tiếng Nhật là shokuhin gijutsu (食品技術). Công nghệ thực phẩm là một nhánh của khoa học thực phẩm liên quan đến các quy trình sản xuất tạo ra sản phẩm.
Công nghệ thực phẩm tiếng Nhật là shokuhin gijutsu (食品技術). Ngành công nghệ thực phẩm đào tạo kiến thức nền tảng, chuyên sâu về hóa học, sinh học, vệ sinh an toàn thực phẩm, nguyên liệu chế biến và quy trình phân tích, đánh giá chất lượng thực phẩm, phương pháp chế biến thực phẩm.
Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề công nghệ thực phẩm.
Eiyō seibun (栄養成分): Thành phần dinh dưỡng.
Hozonhouhou (保存方法): Cách bảo quản.
Naiyōryō (内容量): Trọng lượng tinh.
Seisan-sha (生産者): Nhà sản xuất.
Shoumikigen (賞味期限): Hạn sử dụng.
Kaitō (解凍): Sản phẩm cần rã đông.
Namashokuyō (生食用): Đồ để ăn sống.
Kanetsu-yō (加熱用): Phải nấu trước khi ăn.
Yōshoku (養殖): Sản phẩm được nuôi trồng.
Shizen shokuhin (自然 食品): Thực phẩm tự nhiên.
Yūki yasai (有機 野菜): Rau hữu cơ.
Munōyaku (無農薬): Không sử dụng thuốc trừ sâu.
Mutenka (添加): Không chất phụ gia.
Hozon-ryō (保存料): Chất bảo quản.
Chakushoku-ryō (着色料): Chất tạo màu thực phẩm.
Hōshasei busshitsu kensa gōkaku (放射性 物質 検査 合格): Đã được kiểm tra và chứng minh là không có chất phóng xạ.
Bài viết công nghệ thực phẩm tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.