Môn chuyên ngành tiếng Anh được nhắc đến với nhiều cách hiểu, bởi tiếng Anh đến nay đã là tiếng thông dụng, được triển khai giảng dạy ở nhiều bộ môn, ngành học? Vậy cụ thể, môn chuyên ngành Tiếng Anh là gì? – Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé!
Các môn chuyên ngành của sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Anh là ngành học chuyên về ngôn ngữ. Ngành học cung cấp cho sinh viên hệ thống kiến thức về văn hóa – lịch sử – địa lý – du lịch,… của Anh Quốc và một số nước phát triển sử dụng Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ thông.
Đặc biệt sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh được học hệ thống từ vựng, ngữ pháp Tiếng Anh thông qua 04 kỹ năng: Nghe – nói – đọc – viết, đảm bảo chuẩn đầu ra các cử nhân có khả năng dịch thuật và giao tiếp trong công việc.
Đơn vị phụ trách giảng dạy môn chuyên ngành Tiếng Anh
Các môn chuyên ngành tiếng Anh, dù là chương trình học dành cho sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh, hay môn Tiếng Anh chuyên ngành của các ngành học khác thì hầu hết đều do Khoa Tiếng Anh hoặc Tổ bộ môn Tiếng Anh tại các trường đại học, cao đẳng phụ trách.
Tại các trường đại học lớn chuyên về ngoại ngữ như Đại học Hà Nội hay Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội, Tiếng Anh được thành lập thành một khoa riêng biệt với tên gọi Khoa Tiếng Anh hay Khoa Văn hóa và Ngôn ngữ Anh. Còn tại các trường cao đẳng, đại học có đào tạo các ngành ngoài Ngoại ngữ thì Ngoại ngữ thường là một khoa, còn Tiếng Anh là tên một tổ bộ môn trực thuộc.
Với riêng các bộ môn chuyên ngành giảng dạy 50 hay 100% chương trình bằng Tiếng Anh thì giảng viên phụ trách thường là giảng viên của khoa chuyên môn (Du lịch, Công nghệ thông tin,…) do Khoa và Nhà trường trực tiếp tuyển chọn. Đây hầu hết là các thầy cô có song bằng cấp: Bằng chuyên môn và bằng ngoại ngữ Tiếng Anh.
Môn chuyên ngành tiếng Anh là gì và được triển khai đào tạo như thế nào? – Bài viết trên đây của chúng tôi chắc hẳn đã giúp bạn có được câu trả lời sơ bộ. Chúc các bạn sinh viên tương lai trúng tuyển vào ngôi trường phù hợp nhất, học tập chất lượng và thành công với lựa chọn của mình!
Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh về các kỹ năng (skill) nha!
- soft skill, hard skill (kỹ năng mềm, kỹ năng cứng)
- specialized skill (kỹ năng chuyên môn)
- computer skill (kỹ năng tin học)
Cùng DOL phân biệt qualification và skill nhé!
- Qualification (sự đủ tư cách, trình độ): Đề cập đến trình độ học vấn, bằng cấp, hoặc tư cách chính thức mà người đó có được sau khi hoàn thành các khóa học hoặc đạt đủ yêu cầu. Ví dụ: Maria's qualification is that she has a bachelor's degree in Business Administration. (Maria đủ trình độ nhờ bằng cử nhân Quản trị kinh doanh của cô ấy.)
- Skill (kỹ năng): Là khả năng hoặc năng lực của một người để thực hiện các nhiệm vụ hoặc công việc cụ thể một cách thành thạo và hiệu quả. Ví dụ: His computer programming skills are exceptional. (Kỹ năng lập trình máy tính của anh ấy rất xuất sắc.)
Lưu ý: Tuy cả qualification và skill đều có thể liên quan đến trình độ và năng lực của một người, nhưng qualification thường đề cập đến những chứng chỉ, bằng cấp học vấn chính thức, trong khi skill tập trung vào các khả năng thực tế mà một người có thể thực hiện.
Iam making a speciality product for speciality customers.
Tôi đang tạo ra một sản phẩm chuyên môn cho khách hàng đặc biệt.
My brother was a historian of repute. His speciality was the history of the USA.
Anh trai tôi là một nhà sử học danh tiếng. Chuyên môn của ông là lịch sử của Hoa Kỳ.
Wood is carved as a speciality of this village.
Gỗ được chạm khắc là một đặc sản của làng này.
My speciality is international business law.
Chuyên ngành của tôi là luật kinh doanh quốc tế.
Mark's speciality was night photography.
Chuyên môn của Mark là chụp ảnh ban đêm.
His speciality is Russian literature.
Chuyên ngành của anh ấy là văn học Nga.
Seafood is a speciality on the Nha Trang beach
Hải sản là chuyên môn đặc biệt có ở biển Nha Trang
My speciality is making spaghetti.
Chuyên môn của tôi là làm mì Ý.
Noodle dishes are a speciality of the restaurant.
Các món mì là một đặc sản của nhà hàng.
Ceramic is the speciality of Trang An village
Gốm là đặc sản của làng Trang An này
I know Haggis is a Scottish speciality through youtube
Tôi biết Haggis là đặc sản của Scotland qua youtube.
Her speciality is VietNam history.
Chuyên môn của cô ấy là lịch sử Việt Nam.
The chef's noodle dishes are his speciality.
Các món bún của đầu bếp là chuyên môn của anh ấy
Maybe ballet will become her speciality
Biết đâu múa ba lê sẽ trở thành chuyên môn của cô ấy
Charcoal grilled steaks is my speciality 2 years ago
Nướng than hoa là chuyên môn của tôi cách đây 2 năm
Public affairs is rapidly becoming a speciality in the USA
Các vấn đề công đang nhanh chóng trở thành một đặc sản ở Hoa Kỳ
The home-made bread, pies and puddings are my speciality
Bánh mì nhà làm, bánh nướng và bánh pudding là chuyên môn của tôi.
In chemistry, she made a speciality of the platinum metals
Trong hóa học, cô đã tạo ra một chuyên ngành về các kim loại bạch kim
In 1884 he published a work on the subject that attracted some attention in the official world. Because of his speciality was an intimate acquaintance with the problem of railway rates in connexion with the general economic development of the country.
Năm 1884, ông xuất bản một tác phẩm về chủ đề này đã thu hút một số sự chú ý trong thế giới chính thức. Vì chuyên môn của anh là người quen biết sâu sắc về vấn đề giá cước đường sắt gắn với sự phát triển kinh tế chung của đất nước.
A printing-house of average size, which makes book printing a speciality, consists of many departments under the supreme control of a leadership
Một nhà in có quy mô trung bình, làm cho việc in sách trở thành một chuyên môn, bao gồm nhiều bộ phận dưới sự kiểm soát tối cao của một cơ quan lãnh đạo
Eisen was the first to manufacture porcelain in Kieto, and this branch of the art was carried to a high standard of excellence by Eiraku, whose speciality was a rich coral red glaze with fennel and executed decoration in gold.
Eisen là người đầu tiên sản xuất đồ sứ ở Kieto, và nhánh nghệ thuật này đã được Eiraku đưa lên một tiêu chuẩn xuất sắc cao, người có chuyên môn làm một loại men san hô phong phú với hình tròn và được trang trí bằng vàng.
Older bikes were his speciality, but he could do the new ones just as easily.
Những chiếc xe đạp cũ là chuyên môn của anh ấy, nhưng anh ấy có thể làm những chiếc xe mới dễ dàng như vậy.
Knowing people’s weaknesses, and exploiting them shamelessly, was her speciality.
Biết được điểm yếu của mọi người và khai thác chúng một cách không biết xấu hổ là chuyên môn của cô.
Môn tiếng Anh chuyên ngành với các ngành đặc thù
Hiện nay, đã có khá nhiều ngành học tại nhiều trường triển khai đào tạo bộ môn Tiếng Anh chuyên ngành. Đó là các ngành như Báo chí, Du lịch, Công nghệ thông tin, Thông tin thư viện,… Tiếng Anh chuyên ngành là bộ môn Tiếng Anh với hệ thống từ vựng là các từ ngữ đặc trưng của mỗi ngành học.
Khác với sinh viên chỉ cần đạt chuẩn đầu ra ngoại ngữ theo quy định chung, sinh viên các ngành có giảng dạy bộ môn Tiếng Anh chuyên ngành cần học và thi qua chuẩn tiếng Anh (B1 hoặc B2) trước khi học bộ môn này. Hay nói các khác, các học phần tiếng Anh cơ bản là môn tiên quyết để được học Tiếng Anh chuyên ngành.
Các môn học được đào tạo bằng tiếng Anh
Với một số ngành nhóm Du lịch – Dịch vụ hiện được triển khai đào tạo với chương trình 50 hoặc 100% tiếng Anh.
Việc đầu tư xây dựng chương trình này nhằm giúp sinh viên trau dồi vốn từ, khả năng giao tiếp, vừa là cơ sở để các bạn tích cực tự tìm kiếm tài tham khảo tại các trang chuyên ngành với ngôn ngữ tiếng Anh.
Việc triển khi giảng dạy bằng Tiếng Anh này khá tốn kém về chi phí cũng như sự chuẩn bị về tài liệu, cơ sở vật chất cũng như nguồn nhân sự.