Tòa nhà số 52 đường Út Tịch, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

Đáp án bài tập Tiếng Anh lớp 6 - Ngữ pháp

Turn off the lights when you leave!

Bring your book to class tomorrow!

Stand up when the teacher enters the room!

If you follow the instructions, you will complete the project correctly.

If the weather is nice, Tom will go to the beach.

If the train arrives early, they will be on time.

If Sarah reads this book before the test, she will get a good grade.

If it rains, you will need to stay home.

If the team practices regularly, they will win the match.

If the train does not arrive on time, he will miss the meeting.

If the flight is late, she will need to change her plans.

If she bakes the cake correctly, it will taste delicious.

If we leave early, we will avoid delays in the traffic.

The cheetah is the fastest animal.

This book is the most interesting book on the shelf.

Alice is the youngest student in her class.

Mount Everest is the tallest mountain in the world.

This puzzle is the most difficult one I have tried.

Winter is the coldest season in the year.

No other musician in the band is as talented as him.

This cake is the sweetest at the bakery.

No other singer in the competition is as good as her.

My car is the cheapest in the showroom.

Bài 2: Điền các giới từ thích hợp (in, on, at, above, under, between, next to, in front of, near) vào chỗ trống:

The cat is sitting ___ the chair.

There is a beautiful painting ___ the wall.

He is standing ___ the door, waiting for someone.

The bookshelf is ___ the window.

The mouse ran ___ the table to hide from the cat.

The car is parked ___ the garage.

There is a small garden ___ our house and the neighbor’s house.

The pharmacy is ___ the supermarket.

Bài 14: Viết câu điều kiện loại 1 từ những từ cho sẵn sau, chia động từ nếu cần thiết:

You / If / the instructions / will / follow / complete / the project/ correctly

Tom / If / the weather / will / go / nice / to the beach

They / If / the train / will / arrive / early / be on time

Sarah / If / this book / will / read / before / the test/ a good grade/ get

You / If / it / rain / will / stay / home/ need/ to

they / If / the team / will / practice / win / the match/ regularly

He / If / the train / not / arrive / on time / miss / the meeting

She / If / need / the flight / will / be / late / change / her plans

She / If / the cake / bake / correctly / taste / delicious

We / If / the traffic / will / leave / early / avoid delays

Bài 15: Viết lại theo cấu trúc so sánh nhất:

No other animal is as fast as the cheetah.

This book is more interesting than all the others on the shelf.

Alice is younger than any other student in her class.

Mount Everest is taller than any other mountain in the world.

This puzzle is more difficult than all the others I have tried.

Winter is colder than any other season in the year.

He is the most talented musician in the band.

This cake is sweeter than all the other cakes at the bakery.

She is the best singer in the competition.

My car is cheaper than all the other cars in the showroom.

Bài tập từ vựng Tiếng Anh lớp 6

Trong chương trình Tiếng Anh lớp 6, các em sẽ được học các chủ đề từ vựng vô cùng thú vị dưới đây:

Unit 5: Natural Wonders of Vietnam

Unit 10: Our Houses in The Future

Các bài tập sau sẽ giúp các em ôn lại và ghi nhớ từ vựng lâu hơn:

Các website học tiếng Anh lớp 6

Ngoài việc sử dụng sách giáo khoa và sách bài tập, các em cũng có thể tìm và học thêm các website sau:

Như vậy, bài viết trên đã tổng hợp đầy đủ các bài tập tiếng anh lớp 6 theo các chủ đề từ vựng và ngữ pháp quan trọng trong sách Global Success 6 giúp bạn ôn tập kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi. Đừng quên thường xuyên luyện tập từ các nguồn tài liệu mà IELTS LangGo đã nêu ở trên để nâng cao kiến thức của mình nhé!

Cuốn Sách "Bài Tập Tiếng Anh 7" của tác giả Mai lan hương và Nguyễn Thanh Loan biên soạn (có đáo án), là cuốn sách được đánh giá hay và chất lượng, cuốn sách này bao gồm các bài tập về từ vựng và ngữ pháp nhằm giúp học sinh luyện tập sâu hơn nội dung bài học tiếng anh lớp 7.

Cuốn sách tập trung vào các phần chính sau:

CLICK LINK DOWNLOAD SÁCH TẠI ĐÂY (ẤN BẢN 2018).

CLICK LINK DOWNLOAD SÁCH TẠI ĐÂY (ẤN BẢN 2014).

CLICK LINK DOWNLOAD BT TIẾNG ANH TẬP 1 MỚI

CLICK LINK DOWNLOAD BT TIẾNG ANH TẬP 2 MỚI

Bài 1: Vận dụng kiến thức về thì hiện tại đơn, hãy chọn đáp án đúng.

1. My brother _____to school every day.

3. Do you _____ your homework every evening?

4. We _____ football on Sundays.

6. They _____ to the cinema once a week.

7. I _____ breakfast at 7 o'clock every morning.

8. What time _____ your lessons start?

10. The birds _____ in the trees.

Bài 9: Điền vào chỗ trống sử dụng thì quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.

She (walk) __________ to school yesterday.

They (watch) __________ a movie last night.

I (eat) __________ breakfast at 7 AM this morning.

He (visit) __________ his grandparents last weekend.

We (play) __________ soccer after school last Friday.

The cat (sleep) __________ on the sofa all day yesterday.

She (buy) __________ a new dress last week.

They (finish) __________ their homework before dinner.

I (write) __________ a letter to my friend yesterday.

He (study) __________ for the exam last night.

Bài 6: Điền some/any vào các chỗ trống dưới đây

At the grocery store, Emma needed to buy (1) ______ vegetables and (2) ______ bread for dinner. She already had (3) ______ cheese at home, so she didn't need to buy (4) ______ cheese. Emma also wanted to get (5)______ apples, but there weren't (6) ______apples left in the store. She asked the shopkeeper if there were (7) ______apples in the back, but the shopkeeper said there weren't (8) ______ apples available. Emma left the store with (9)  ______vegetables and (10) ______ bread.

Bài 4: Tìm từ trái nghĩa với từ được gạch chân dưới đây.

1. The house has a large garden.

2. She is feeling sad because she lost her toy.

3. The room is very dirty after the party.

4. The math problem was very difficult.

6. The glass is empty. Please fill it with water.

7. He is wearing new clothes because they are comfortable.

8. The weather is hot today, so we are going to the beach.

9. He is very strong after exercising.

10. She got a bad grade on her test and feels disappointed.

Bài 1: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống:

1. I usually __________ breakfast at 7 a.m.

2. My ______ has many plants and flowers.

3. She likes to __________ TV in the evening.

4. We have a small __________ in our house where we keep our car.

5. The students __________ their homework every day.

6. There is a big __________ in the living room where we can sit and relax.

7. The __________ is where we cook our meals.

8. My brother and I share a __________ in our house.

9. I __________ to school every day because it's close to my house.

10. In the morning, I always __________ my teeth before I go to school.

Bài 10: Chuyển các câu kể dưới đây thành câu mệnh lệnh.

Please write your name on the paper.

You should wash your hands before eating.

It’s important to listen to the instructions.

You must turn off the lights when you leave.

Please bring your book to class tomorrow.

You should try to speak more slowly.

It’s necessary to finish your homework on time.

Please stand up when the teacher enters the room.

Tài liệu bổ sung về bài tập Tiếng Anh lớp 6

Ngoài những bài tập trên, các em có thể tham khảo thêm những nguồn tài liệu bổ sung khác về bài tập Tiếng Anh 6 để luyện tập và trau dồi kiến thức.

Bài 2: Nối từ trong cột A với nghĩa ở trong cột B.

A. A person who studies at school

C. A person who teaches students

D. A person you like and spend time with

E. Someone who makes others laugh

F. A person in the same class at school

G. A person who is very sociable and enjoys meeting people

J. Money given to children in red envelopes for good luck.

Tổng hợp bài tập ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6

Chương trình Tiếng Anh lớp 6 có các chủ điểm ngữ pháp đa dạng như sau:

Các bài tập dưới đây sẽ giúp các em học và ghi nhớ kiến thức ngữ pháp lâu hơn:

Bài 11: Điền tính từ sở hữu thích hợp vào đoạn thoại dưới đây:

Alice: I can't find my wallet anywhere. Have you seen ______ (01) wallet?

Bob: I think I saw ______ (02) wallet on the dining table. Let me check.

Alice: Thanks! And have you finished your report yet?

Bob: Yes, I completed ______ (03) report earlier today. How about the essay that Mr. Brown assigned to our class last week? Have you started working on it?

Alice: No, I haven't started ______ (04) essay yet. I was waiting for ______ (05) feedback on the topic.

Bob: Oh, sorry about that. I'll share ______ (06) comments with you tonight. By the way, have you heard from Emma lately? I need to return the DVD I borrowed from her.

Alice: Yes, I saw her yesterday at the cafe. She mentioned that she already got ______ (07) DVD back.

Bob: Great! Oh, and whose turn is it to water the plants? I think it's ______ (08) turn.

Alice: It's ______ (09) turn today. You promised to take care of them this week, remember?

Alice: Oh, by the way, did you borrow Mike's camera for your project?

Bob: Yes, I did. But I returned it to ______ (10) bag yesterday. Do you know that Mike and his brother have 3 cameras?

Alice: Wow! ______ (11) collection must be impressive.